Intro:
[F][G][Em][Am]-[F][G][C]
[F][G][Em][Am]-[F][G][Am]
1. Mùa thu [F] đi gió [G] đưa nhẹ nhàng đông [Am] qua
Rồi mưa [F] đến tháng [G] ba mùa hè [C] dần về
Người hỏi [F] rằng ta quay về [G] không
Biết [Em] về là về nơi [Am] đâu?
Đoạn tơ [F] duyên cách [G] ngăn tình giờ xa [Am] xôi
2. Dù xa [F] cách có [G] khi gặp lại nhau [Am] không?
Lặp lại [F] nơi giấc [G] mơ say nồng [C] có nhau
Lòng hoài [F] tơ vương không thể [G] ngưng
Nhớ [Em] ngày hạ người qua [Am] đây
Để mùa [F] đông vắng [G] ai sao lòng lạnh [Am] căm
ĐK: Chờ bao [F] lâu để được sánh [G] vai
Kiếp sau [Em] này cùng người nên [Am] duyên
Đào năm [F] xưa ra hoa vẫn [G] mong thấy [C] nhau
Đàn trinh [F] nữ sao cứ ngân [G] vang
Hóa mơ [Em] mộng ngàn [Am] năm
Chờ bao [F] đêm nhưng đâu thấy [G] trăng ngày [Am] rằm
Ngày đi [F] qua ước muốn quay [G] lại
Về một [Em] ngày phong hoa trăng [Am] soi
Nhìn dung [F] nhan môi tươi thấy [G] như ấm [C] hơn
Đợi ai [F] đến chốn xa [G] xôi
Bước qua [Em] ngàn vạn núi [Am] sông
Vì yêu [F] thương băng qua tuyết [G] rơi lạnh [Am] căm
-----------------------
Intro:
[F][G][Em][Am]-[F][G][C]
[F][G][Em][Am]-[F][G][Am]
1. 十月风它吹送着秋天
shí yuè [F] fēng tā [G] chuī sòng zhuó [Am] qiū tiān
三月雨它坠落在春天
sān yuè [F] yǔ tā [G] zhuì luò zài [C] chūn tiān
你问我何时归期
nǐ wèn wǒ [F] hé shí guī [G] qī
又不知在哪里
yòu [Em] bù zhī zài nǎ [Am] lǐ
是我的最遥远的距离
shì wǒ [F] de zuì [G] yáo yuǎn de jù [Am] lí
2. 不要问爱何时会相遇
bù yào [F] wèn ài [G] hé shí huì [Am] xiāng yù
尚若在最初梦的那里
shàng ruò [F] zài zuì [G] chū mèng de [C] nà lǐ
最无尽的是思念
zuì wú jìn [F] de shì sī [G] niàn
你来过的夏天
nǐ [Em] lái guò de xià [Am] tiān
在我的漫长寒冷冬天
zài wǒ [F] de màn [G] cháng hán lěng [Am] dōng tiān
Chorus: 尚若等到那一天
shàng ruò [F] děng dào nà yī [G] tiān
和你再续写前缘
hé nǐ [Em] zài xù xiě qián [Am] yuán
再次重逢桃园的桥边
zài cì [F] zhòng féng táo yuán [G] de qiáo [C] biān
看那伊人抚琴弦
kàn nà [F] yī rén fǔ qín [G] xián
一醉梦千年
yī zuì [Em] mèng qiān [Am] nián
怎奈夜深等不到月圆
zěn nài [F] yè shēn děng bù [G] dào yuè [Am] yuán
如果回到那一天
rú guǒ [F] huí dào nà yī [G] tiān
风花雪月的从前
fēng huā [Em] xuě yuè de cóng [Am] qián
看你嫣然一笑的侧脸
kàn nǐ [F] yān rán yī xiào [G] de cè [C] liǎn
等你山高路远
děng nǐ [F] shān gāo lù [G] yuǎn
踏遍万水千山
tà biàn [Em] wàn shuǐ qiān [Am] shān
雪染双鬓思念绕指尖
xuě rǎn [F] shuāng bìn sī niàn [G] rào zhǐ [Am] jiān
Tư niệm nhiễu chỉ tiêm (Sī niàn rào zhǐ jiān - 思念绕指尖)
Lượt xem: 222