1. Để [Am] thanh xuân kia mang giấc [Em] mơ của nàng đi đến [Am] chân trời cùng một người
[G] Bất tri bất giác thành đô kia từng lưu dấu [Em] bao chuyện xưa và nụ cười của [Am] em
[G] Một lòng [Am] nhiệt thành [G] trong thâm [C] tâm, trời trong [G] vắt ngát xanh êm [Am] đềm
[F] Có phải khởi đầu tươi sáng khi bên nàng ngắm [G] mưa phùn ngày xuân xuống [Am] đây
2. Để [Am] thanh xuân kia tưới mát [Em] bao hoa nở rộ cho nắng [Am] ươm mầm vườn hồng hoa
[G] Em như sương trong ngần lung linh mà bay đến [Em] chân trời xa nụ cười thật xuyến [Am] xao
[G] Hồng trần [Am] an bày [C] bao tơ [C] duyên mà xuân [G] đến cớ sao đi [Am] vội
[F] Gió thổi tuyết phủ [Dm] lất phất trong đêm lạnh có [G] em làm lòng ta ấm [Am] hơn
ĐK: [Em] Mong rằng em sẽ bên cạnh anh lúc [Am] này phòng không gối [G] chiếc
[C] Để tuổi xuân chẳng [G] hối hận [F] Nhân tình cạnh ta mấy [E] khi
1. Để [Am] thanh xuân kia mang giấc [Em] mơ của nàng đi đến [Am] chân trời cùng một người
[G] Bất tri bất giác thành đô kia từng lưu dấu [Em] bao chuyện xưa và nụ cười của [Am] em
[G] Một lòng [Am] nhiệt thành [G] trong thâm [C] tâm, trời trong [G] vắt ngát xanh êm [Am] đềm
[F] Có phải khởi đầu tươi sáng khi bên nàng ngắm [G] mưa phùn ngày xuân xuống [Am] đây
----------------
1. 让青春吹动了你的长发 让他牵引你的梦
ràng [Am] qīng chūn chuī dòng liǎo [Em] nǐ de cháng fā ràng tā [Am] qiān yǐn nǐ de mèng
不知不觉这城市的历史 已记取了你的笑容
[G] bù zhī bù jué zhè chéng shì de lì shǐ [Em] yǐ jì qǔ liǎo nǐ de xiào [Am] róng
红红心中蓝蓝的天 是个生命的开始
[G] hóng hóng [Am] xīn zhōng [G] lán lán de [C] tiān shì gè [G] shēng mìng de kāi [Am] shǐ
春雨不眠隔夜的你 曾空独眠的日子
[F] chūn yǔ bù mián gé yè de nǐ zēng [G] kōng dú mián de rì [Am] zǐ
2. 让青春娇艳的花朵 绽开了深藏的红颜
ràng [Am] qīng chūn jiāo yàn de [Em] huā duǒ zhàn kāi liǎo [Am] shēn cáng de hóng yán
飞去飞来的满天的飞絮 是幻想你的笑脸
[G] fēi qù fēi lái de mǎn tiān de fēi xù shì [Em] huàn xiǎng nǐ de xiào [Am] liǎn
秋去春来红尘中 谁在宿命里安排
[G] qiū qù [Am] chūn lái [G] hóng chén [C] zhōng shuí zài [G] sù mìng lǐ [Am] ān pái
冰雪不语寒夜的你那 难隐藏的光彩
[F] bīng xuě bù yǔ [Dm] hán yè de nǐ nà [G] nán yǐn cáng de guāng [Am] cǎi
Chorus: 看我看一眼吧 莫让红颜守空枕
[Em] kàn wǒ kàn yī yǎn bā mò ràng [Am] hóng yán shǒu kōng [G] zhěn
青春无悔不死 永远的爱人
[C] qīng chūn wú huǐ [G] bù sǐ [F] yǒng yuǎn de ài [E] rén
3. 让流浪的足迹在荒漠里 写下永久的回忆
ràng [Am] liú làng de zú jì zài [Em] huāng mò lǐ xiě xià [Am] yǒng jiǔ de huí yì
飘去飘来的笔迹 是深藏的激情你的心语
[G] piāo qù piāo lái de bǐ jì shì shēn cáng de [Em] jī qíng nǐ de xīn [G] yǔ
前尘后世轮回中 谁在声音里徘徊
[G] qián chén [Am] hòu shì [G] lún huí [C] zhōng shuí zài [G] shēng yīn lǐ pái [Am] huái
痴情笑我凡俗的人世 终难解的关怀
[F] chī qíng [Em] xiào wǒ [Dm] fán sú de rén shì [G] zhōng nán jiě de guān [Am] huái
Truy mộng nhân (Zhuī mèng rén - 追梦人)
Lượt xem: 202