1. Loài [F] hoa đẹp nhất thảo [G] nguyên, bông [Em] hoa tát nhật lãng [Am] mà
Mơ về [F] trời khắp chốn bồng [G] lai đều là hương [C] hoa
Chàng [F] trai xa xứ bao [G] năm [Em] vẫn ngóng trông hình [Am] bóng
Dù vạn [F] dặm vẫn hứa trong [G] tim sẽ chẳng quay [Am] đầu
2. Loài [F] hoa đẹp nhất thảo [G] nguyên, bông [Em] hoa tát nhật lãng [Am] mà
Màu đỏ [F] rực của những tình [G] yêu thời còn niên [C] thiếu
Chàng [F] trai cứ thế si [G] mê [Em] Vẫn ngóng trông hình [Am] bóng
Nguyện được [F] yêu cho tới mai [G] sau Thiên trường địa [Am] cửu
ĐK: [F] Thiên hạ khắp bốn [G] phương [Em] Có mênh mông rộng [Am] dài
Con đường [F] xa biết mấy gian [G] nan hạnh phúc [C] được bao
Yêu tiếng [F] đàn nghe đã [G] quen[Em] Những âm thanh quen [Am] thuộc
Yêu đồng [F] cỏ xanh ngát nơi [G] đây đến tận chân [Am] trời
[F] Hoa đỏ màu thắm [G] tươi, [Em] những bông hoa nở [Am] rộ
Sông càng [F] xa biết mấy gian [G] nan hạnh phúc được [C] bao
Người du [F] mục nay đã [G] quen [Em] sống thênh thang tự [Am] tại
Nơi trần [F] gian có bóng người [G] yêu sẽ là thiên [Am] đường
------------------
1. 天下有多大 随它去宽广
[F] tiān xià yǒu duō [Dm] dà suí [Em] tā qù kuān [Am] guǎng
大路有多远 幸福有多长
dà lù [F] yǒu duō yuǎn [G] xìng fú yǒu duō [C] cháng
听惯了牧马人悠扬的琴声
tīng guàn [F] liǎo mù mǎ [G] rén [Em] yōu yáng dí qín [Am] shēng
爱上这水草丰美的牧场
ài shàng [F] zhè shuǐ cǎo [G] fēng měi dí mù [Am] cháng
2. 花开一抹红 尽情的怒放
[F] huā kāi yī mǒ [Dm] hóng [Em] jìn qíng dí nù [Am] fàng
河流有多远 幸福有多长
hé liú [F] yǒu duō yuǎn [G] xìng fú yǒu duō [C] cháng
习惯了游牧人自由的生活
xí guàn [F] liǎo yóu mù [G] rén [Em] zì yóu dí shēng [Am] huó
爱人在身边随处是天堂
ài rén [F] zài shēn biān [G] suí chǔ shì tiān [Am] táng
Chorus: 草原上最美的花 火红的萨日朗
cǎo [F] yuán shàng zuì měi dí [G] huā huǒ [Em] hóng dí sà rì [Am] lǎng
一梦到天涯遍地是花香
yī mèng [F] dào tiān yá [G] biàn dì shì huā [C] xiāng
流浪的人啊心上有了她
liú [F] làng dí rén [G] ā [Em] xīn shàng yǒu liǎo [Am] tā
千里万里也会 回头望
qiān lǐ [F] wàn lǐ yě [G] huì huí tóu [Am] wàng
草原上最美的花 火红的萨日朗
cǎo [F] yuán shàng zuì měi dí [G] huā huǒ [Em] hóng dí sà rì [Am] lǎng
火一样的热烈 火一样奔放
huǒ yī [F] yàng dí rè liè [G] huǒ yī yàng bēn [C] fàng
痴情的人啊心上有了她
chī [F] qíng dí rén [G] ā [Em] xīn shàng yǒu liǎo [Am] tā
有一种幸福叫地久天长
yǒu yī [F] zhǒng xìng fú [G] jiào dì jiǔ tiān [Am] cháng
Tát nhật lãng rực rỡ (Huǒ hóng dí sà rì lǎng - 火红的萨日朗)
Lượt xem: 677